Bột ZnO Cao su cấp 99,7
Bột ZnO Cao su cấp 99,7 is an important product in zinc oxide, because in the application of zinc oxide, 50% of zinc oxide is used in the rubber industry.
There are three important indexes of Bột ZnO Cao su cấp 99,7:
Hàm lượng của ZnO
Nội dung của khách hàng tiềm năng
Tổn thất khi đánh lửa
Dư lượng trên sàng (45um)%
Vật chất bay hơi trong 105â „ƒ
Among them, the two parameters of Hàm lượng của ZnO and Nội dung của khách hàng tiềm năng are especially important. Different specifications have different prices. The higher the Hàm lượng của ZnO requirement, the higher the price, because the higher the Hàm lượng của ZnO, the more complicated the process required.
The lower the Nội dung của khách hàng tiềm năng, the lower the price, because the lead content from zinc is not very simple. If the Nội dung của khách hàng tiềm năng is low, the production process of the product also needs to be improved.
And different products have different requirements for Bột ZnO Cao su cấp 99,7.
Like rubber belts, the requirements for Bột ZnO Cao su cấp 99,7 in rubber sheets are not very high.
Tuy nhiên, lốp xe có yêu cầu rất cao đối với cao su bột ZnO cấp 99,7, vì lốp xe sinh ra nhiều nhiệt trong quá trình lái xe, và nếu các thông số kỹ thuật của cao su bột ZnO cấp 99.7 cao thì cao su bột ZnO cấp 99.7 có khả năng chống rách và lão hóa. Tính dẫn nhiệt, những đặc tính này sẽ cải thiện chất lượng của lốp và kéo dài tuổi thọ của lốp.
Following specifications is for ordinary Bột ZnO Cao su cấp 99,7.produced by our factory. If you have special requirements for the specifications of Bột ZnO Cao su cấp 99,7, please let us know. We will produce it according to your requirements and give you the most suitable price.
Mục |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Oxit kẽm tính toán như vật liệu khô)% â ‰ ¥ |
99.7 |
99.7 |
99.5 |
Hàm lượng kim loại ở dạng khô)% â ‰ ¤ |
không ai |
không ai |
0.008 |
Vật chất không tan trong Hci% â ‰ ¤ |
0.006 |
0.008 |
0.03 |
Tổn thất khi đánh lửa % ≤ |
0.2 |
0.2 |
0.25 |
Dư lượng trên sàng (45um)% ≤ |
0.1 |
0.15 |
0.2 |
Chất tan trong nước% â ‰ ¤ |
0.1 |
0.1 |
0.15 |
Vật chất bay hơi trong 105â „ƒ % ≤ |
0.3 |
0.4 |
0.5 |
Chì (pbï¼ ‰% â ‰ ¤ |
0.008 |
0.05 |
0.1 |
Đồng (Cu)% â ‰ ¤ |
0.0002 |
0.0004 |
0.0007 |
Manganese( Mnï¼ ‰% |
0.0001 |
0.0001 |
0.0003 |
Cadmium (Cdï¼ ‰% |
0.002 |
0.005 |
0.01 |
Sắt (Feï¼ ‰% |
0.005 |
0.01 |
— |